[Tiếng Hàn] Câu có 당신
이름 :
1.[dt] Tên.
2.[dt] Tên tuổi, danh tiếng.
3.[dt] Danh nghĩa, tên.
당신 :
1.[dt] Ngôi thứ 2, mày, cậu, anh, ông hoặc vợ chồng gọi nhau: “mình ơi”.
2.[dt] Chỉ sự tôn kính, chỉ người lớn tuổi.
무엇 :
[dt] Gì, nào, cái gì, thứ gì.
=>
- bạn tên là gì?
당신의 이름은 무엇입니까?
Tên anh là gì?
당신이 이름 무엇인가?- và... vài câu thú vị
- Anh cũng thế nhé 당신도요.
Chị cũng thế nhé 당신도요.
Anh là ai? 당신은 뉘시오
Đến lượt anh đấy 당신 차례예요.
Anh ghét em
당신이 미워요.
Anh chán ghét em
당신이 싫어요.
Đến lượt chị đấy
당신 차례예요.- Em ghét anh
당신이 미워요.
Em chán ghét anh
당신이 싫어요.
Chị không sao chứ?
당신, 괜찮아요?
Anh hãy nhịn đi
당신이 참으세요.
Tôi thích em
당신을 좋아해요.
Anh chán em
당신이 지겨워요.
Chị hãy nhịn đi
당신이 참으세요.
Tôi thích anh
당신을 좋아해요.
Em chán anh
당신이 지겨워요.
Chị là vô địch!
당신이 승자예요.
Anh đã hèn nhát
당신은 비겁했어요.Tôi yêu em당신을 사랑합니다.Anh chỉ yêu mình em당신만을 사랑해요.
Comments
Post a Comment